Sản phẩm
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 2900 - 7500 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 2,5 - 3,5 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 2,5 - 3,5 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 2480 - 7500 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 4,0 - 5,0 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 4,0 - 5,0 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4500 - 7100 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,2 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,2 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4550 - 10700 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,4 - 1,6 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,4 - 1,6 tấn.
- Chiều cao nâng: 4550 - 10700 mm.
- Tải trọng nâng: 1600 - 1600 kg.
- Tải trọng nâng: 1600 - 1600 kg.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4250 - 13000 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,8 - 2,5 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,8 - 2,5 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4250 - 10700 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 2,0 - 2,5 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 2,0 - 2,5 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4250 - 7400 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,6 - 2,0 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,6 - 2,0 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 4953 - 11353 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,6 - 2,0 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,6 - 2,0 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 3000 - 7000 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,25 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,25 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 3000 - 13000 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,2 - 1,5 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,2 - 1,5 tấn.
– Độ nâng (độ cao chuẩn): 3000 - 14500 mm.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,6 tấn.
– Công suất/ tải trọng nâng: 1,0 - 1,6 tấn.